Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20 17củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Độc Lập –Tự Do – Hạnh Phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông Lê Lợi
năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
I | Điều kiện tuyển sinh | - Học sinh tốt nghiệp THCS, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 10. - Tham gia kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT do Sở GD&ĐT Quảng Bình tổ chức và phải đạt điểm chuẩn vào trường. | - Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. | - Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Học sinh chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở GD&ĐT Quảng Bình. | - Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở GD&ĐT Quảng Bình. | - Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở GD&ĐT Quảng Bình. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Thực hiện theo Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh (Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22 /11 /2011của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp và toàn thể CMHS họp 2 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT. Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| - Tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo hỗ trợ các hoạt động học tập, giáo dục giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống, lối sống, bồi dưỡng lí tưởng cách mạng cho học sinh. - Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi trường sư phạm xanh, sạch, đẹp. - Hưởng ứng và tham gia các phong trào, hội thi do Ngành và trường phát động - Đoàn viên, thanh niên, được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội. - Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường. - Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường trên địa bàn. - Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm. | ||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. | 1) Dự kiến kết quả Hạnh kiểm: Tốt 70%, khá30%, không có học sinh hạnh kiểm yếu. 2) Dự kiến kết quả Học lực: Giỏi: trên 05%, khá: trên 40%, yếu, kém không quá:5%. 3) Sức khỏe: - Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, khám sức khoẻ định kỳ cho học sinh. - Có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, không để xảy ra tai nạn thương tích, đuối nước và giao thông đối với học sinh.
| 1) Dự kiến kết quả Hạnh kiểm: Tốt 80%, khá20%, không có học sinh hạnh kiểm yếu. 2) Dự kiến kết quả Học lực: Giỏi: trên 05%, khá: trên 40%, yếu, kém không quá:5%. 3) Sức khỏe: - Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, khám sức khoẻ định kỳ cho học sinh. - Có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, không để xảy ra tai nạn thương tích, đuối nước và giao thông đối với học sinh.
| 1) Dự kiến kết quả Hạnh kiểm: Tốt 90%, khá10%, không có học sinh hạnh kiểm yếu. 2) Dự kiến kết quả Học lực: Giỏi: trên 10%, khá: trên 50%, yếukhông quá:1%, không có học sinh kém. 3) Sức khỏe: - Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, khám sức khoẻ định kỳ cho học sinh. - Có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, không để xảy ra tai nạn thương tích, đuối nước và giao thông đối với học sinh. |
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Bỏ học không quá 1,0%. - Lên lớp thẳng: 90% - Lên lớp sau khi kiểm tra lại 98%. | - Bỏ học không quá 1%. - Lên lớp thẳng: 95%. - Lên lớp sau khi kiểm tra lại 98%. | - Bỏ học không quá 1% - Tốt nghiệp THPT 95%, 30% học sinh vào các trường đại học, cao đẳng. |
Ba Đồn, ngày 6 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(đã ký)
Hoàng Nam Thắng
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20 17của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Độc Lập –Tự Do – Hạnh Phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông Lê Lợi
năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||||||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 802 | 303 | 281 | 218 | ||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 662 | 82.54% | 219 | 77.94% | 219 | 77.94% | 206 | 94.50% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 128 | 15.96% | 58 | 19.14% | 58 | 20.64% | 12 | 5.50% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 11 | 1.37% | 7 | 2.31% | 4 | 1.42% | 0 | 0,00% |
4 | Yếu(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0,00% | 0 | 0,00% | 0 | 0,00% | 0 | 0,00% |
II | Số học sinh chia theo học lực | 802 | 303 | 281 | 218 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 36 | 4.49% | 13 | 4.29% | 8 | 2.85% | 15 | 6.88% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 311 | 38.78% | 99 | 32.67% | 80 | 28.47% | 132 | 60.55% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 444 | 55.36% | 186 | 61.39% | 187 | 66.55% | 71 | 32.57% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 1.12% | 4 | 1.32% | 5 | 1.78% | 0 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 1 | 0.12% | 0 | 0 | 1 | 0.36% | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 802 | 303 | 281 | 218 | ||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 791 | 98.63% | 298 | 98.35% | 275 | 97.86% | 218 | 100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 36 | 4.49% | 13 | 4.29% | 8 | 2.85% | 15 | 6.88% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 311 | 38.78% | 99 | 32.67% | 80 | 28.47% | 132 | 60.55% |
2 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) | 43 | 5,4% | 23 | 7,6% | 20 | 7,1% | 0 | 0,00% |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 1.25% | 4 | 1.32% | 6 | 2.14% | 0 | 0,00% |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 05 | 03 | 02 | 0 | ||||
5 | Bị đuổi học(tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trướcvà trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 36 | 4,5% | 23 | 7,5% | 08 | 2,8% | 05 | 2,3% |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 15 |
| 6 | 8 | ||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 14 |
| 6 | 8 | ||||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
| ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 218 |
|
|
| ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 216 |
|
|
| ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| ||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| ||||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| ||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) | 60 |
27,79% |
|
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 335/467 | 129/174 | 115/166 | 91/127 | ||||
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ba Đồn, ngày 10 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
(đã ký)
Hoàng Nam Thắng
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20 17củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học phổ thông Lê Lợi
Năm học 2022 – 2023
STT | Nội dung | Số lượng |
Bình quân
|
I | Số phòng học | 24 | 1.17 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 23 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 01 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 05 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng ( có phương tiện nghe nhìn) | 01 | - |
7 | Bình quân lớp/ phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/ lớp | 36,8 | - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 23597 | 29,1 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 12100 | 14,9 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 4500 | 5,5 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1610 | 1,98 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 450 | 0,55 |
3 | Diện tích thư viện(m2) | 124 | 0,15 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng ( Phòng giáo dục rèn luyện thể chất ) (m2) | 8160 | 1,07 |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn, phòng truyền thống(m2) | 70 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu ( Đơn vị tính: bộ) | 90 | 4 bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 10 | 35 | 1,5 bộ/lớp |
1.2 | Khối lớp 11 | 25 | 1 bộ/lớp |
1.3 | Khối lớp 12 | 30 | 1,2 bộ/lớp |
2. | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
|
|
|
2.2 |
|
|
|
2.3 |
|
|
|
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí ( diện tích, thiết bị) | 0 | 0 |
1.5 | ………… |
| 0 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập ( Đơn vị tính: bộ) | 60 |
|
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác. |
|
|
1 | Ti vi | 23 |
|
2 | Cát xét | 4 |
|
3 | Đầu video/ đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/ projector/ vật thể | 0/1/1 |
|
5 | Âm thanh | 1 |
|
6 | Loa di động | 0 |
|
7 | Loa phát thanh | 1 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng Tổng diện tích ( m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 120 |
| 20/chổ |
XIV
| Nhà Vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số (m2)/học sinh | ||
Chung | Nam/nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 0 | x | 0 | 2m2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
( * Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet( ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử ( website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Ba Đồn , ngày 10 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Hoàng Nam Thắng
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20 17củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học phổ thông Lê Lợi, năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hình thức chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TC |
Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất Sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 55 | 0 | 13 | 42 | 0 | 0 | 0 | 42 | 13 | 0 |
|
|
|
|
I | Giáo viên | 48 | 0 | 10 | 38 | 0 | 0 | 0 | 38 | 10 | 0 |
|
|
|
|
| Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 08 | 0 | 03 | 05 | 0 | 0 | 0 | 05 | 03 |
|
|
|
|
|
2 | Lý | 04 | 0 | 0 | 04 | 0 | 0 | 0 | 01 | 03 |
|
|
|
|
|
3 | Hóa | 04 | 0 | 01 | 03 | 0 | 0 | 0 | 04 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sinh | 04 | 0 | 0 | 04 | 0 | 0 | 0 | 03 | 01 |
|
|
|
|
|
5 | Sử | 03 | 0 | 01 | 02 | 0 | 0 | 0 | 02 | 01 |
|
|
|
|
|
6 | Ngữ văn | 06 | 0 | 02 | 04 | 0 | 0 | 0 | 06 |
|
|
|
|
|
|
7 | Địa | 02 | 0 | 01 | 02 | 0 | 0 | 0 | 02 |
|
|
|
|
|
|
8 | Tiếng Anh | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
|
|
|
|
|
|
9 | Tin học | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
|
|
|
|
|
|
10 | Thể dục | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
|
|
|
|
|
11 | Giáo dục công dân | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
|
|
|
|
|
|
12 | Kỹ thuật nông nghiệp | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
13 | Kỹ thuật công nghiệp | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 04 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Nhân viên khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
Ba Đồn , ngày 10 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Hoàng Nam Thắng